Giá xe điện Vinfast VF 9 tháng 09/2024:
Xe/Phiên bản | Phiên bản Pin | Giá bán lẻ bao gồm VAT (VNĐ) | |
Giá xe không Pin | Giá xe kèm Pin | ||
VF 9 Eco | SID 437km | 1.513.000.000 | 2.013.000.000 |
CATL 626km | 1.589.000.000 | 2.114.000.000 | |
VF 9 Plus 7 chỗ trần KL | SID 423km | 1.701.000.000 | 2.201.000.000 |
CATL 580km | 1.786.000.000 | 2.314.000.000 | |
VF 9 Plus 6 chỗ trần KL | SID 423km | 1.733.230.000 | 2.233.230.000 |
CATL 580km | 1.818.000.000 | 2.346.000.000 | |
Ưu đãi |
|
||
Giá thuê pin |
<3000km | 4.100.000 | 0 |
>=3000km | 6.500.000 | 0 | |
Phí cọc thuê pin |
60.000.000 | 0 | |
(Giá Ưu đãi – vui lòng liên hệ Hotline 0333.03.6788 để được hỗ trợ giá tốt nhất) |
1.Tổng quan xe điện Vinfast VF 9
Xe điện VinFast VF 9 là mẫu xe SUV 7 chỗ lớn nhất và hiện đại nhất trong dòng sản phẩm xe điện VinFast đã công bố đến hiện tại.
Xe điện VinFast VFe36 hoàn toàn có khả năng trở thành “dòng xe điện tiên phong trong phân khúc xe SUV điện cỡ lớn” trên thế giới
Ngoại thất xe điện Vinfast VF 9 bề thế, sang trọng và hiện đại
Dòng xe SUV điện VinFast VF e36 sở hữu chiều dài tổng thể lên đến 5.120 mm, trục cơ sở cực ấn tượng với 3.150 mm. Được xếp vào phân khúc SUV hạng E ngang với Ford Explorer, nhưng kích thước của VF e36 tương đương những mẫu SUV-Full Size lớn hơn như Ford Expedition, Chevrolet Traverse, Hyundai Palisade hoặc Kia Telluride. Đây được xem là một lợi thế lớn của xe điện VinFast VFe36 khi phân khúc này chưa có mẫu xe chạy điện nào để cạnh tranh.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 5.120 x 2.000 x 1.721mm, tương đương với nhiều mẫu SUV có kích thước lớn nhất trên thị trường hiện nay. Theo truyền thông nước ngoài, VF 9 sẽ hợp với người tiêu dùng Mỹ hơn trong khi VF 8 được cho là phù hợp cho thị trường châu Âu bởi người Mỹ thường thích những chiếc xe cỡ lớn.
Dòng xe SUV điện VinFast VFe36 sở hữu bộ mâm xe 5 chấu có kích thước lớn lên tới 20-21 inch tăng độ nam tính thêm cho xe.
Nội thất xe điện Vinfast VF 9 rộng rãi bậc nhất phân khúc và đầy đủ tiện nghi
Khu vực không gian nội thất còn đặc biệt gây sự chú ý nhờ kiểu thiết kế không có cụm đồng hồ sau vô lăng. Cụm đồng hồ sau vô lăng theo dự đoán sẽ được hiển thị HUD trên kính lái giúp tài xe tiện quan sát hoặc được tích hợp trên màn hình giải trí chính của xe.
Hàng ghế hai đáng chú ý nhất với thiết kế dạng 2 chỗ ngồi thương gia với bảng điều khiển các tính năng tiện nghi ở chính giữa. Khu vực này ít nhất có hệ thống điều hòa và màn hình riêng đặt ở sau bệ đỡ tay hàng ghế phía trước. Hàng ghế trước và sau đều có khả năng chỉnh điện.
Toàn bộ hành khách ngồi trong được bảo vệ bằng 11 túi khí.
Chi tiết về Pin của xe điện VinFast VF 9
Pin của xe điện VinFast VF 9 có dung lượng 106kWh tương đương 106 số điện. Theo công bố của nhà sản xuất, xe điện VinFast VF 9 có thể chạy được 485km – 680km ( tuỳ phiên bản )cho mỗi lần sạc đầy.
Đây chỉ là con số lý thuyết vì thực tế quãng đường đi được còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như cung đường, thời tiết, tài xế…
Pin của xe điện VinFast VF 9 sẽ có khả năng chịu nhiệt độ từ -40 độ C đến 80 độ C.
Có 3 lựa chọn để khách hàng có thể sạc pin: chủ động tự sạc pin tại nhà , ra các trạm sạc của Vinfast hoặc sử dụng dịch vụ sạc pin lưu động của VinFast.
VinFast đang triển khai xây dựng hệ thống trạm sạc điện trên khắp cả nước. Với mục tiêu đến cuối năm 2021 sẽ có khoảng 41.000 trạm sạc điện khắp 63 tỉnh thành, đáp ứng được tất cả các vùng miền.
Khả năng vận hành của xe điện Vinfast VF 9
- Động cơ điện:
- Xe điện VinFast VF 9 sẽ sử dụng 2 động cơ điện nam châm vĩnh cửu công suất 150kW (tương đương 201 mã lực), mô men xoắn cực đại 320 Nm.
Thời gian tăng tốc từ 0-100km của VinFast VF E36 gây ấn tượng mạnh khi chỉ cần tốn 6.5s.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF 9
PHIÊN BẢN |
ECO |
PLUS |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |
Dài * Rộng * Cao (mm) | 5.120 * 2000 *1721 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 204 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | ||
Động cơ | 2 motor (Loại 150kW) | |
Công xuất tối đa (kW) | 300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 | |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến) |
6,5 | <6,5 |
Pin | ||
Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
2 phiên bản pin 437Km – 602Km | |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | <11 giờ | |
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10 – 70%) | =< 26 phút | |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED Matrix | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Số chỗ ngồi | 7 | |
Chất liệu bọc ghế | Da thật | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Sưởi tay lái | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 3 vùng |
Bơm nhiệt | Có | |
Chức năng kiểm xoát chất lượng không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | HEPA 1.0 | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Kết nối điện thoại | Có | |
Hệ thống loa | 13 loa | |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | |
Trần kính toàn cảnh | Không | Chỉnh điện |
AN TOÀN | ||
Thiết kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
|
Giám sát áp xuất lốp | dTPMS | |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | |
Túi khí rèm | 2 túi khí | |
Túi khí bên hông hàng ghế phía trước | 2 túi khí | |
Túi khí bên hông hàng ghế phía sau | 2 túi khí | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế phía trước | 2 túi khí | |
Túi khí trung tâm hàng ghế phía trước | 1 túi khí | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | |
Tự động chuyển làn | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (Người lái ngồi trong xe) | Có | |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | |
Triệu tập xe thông minh | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | |
Giám sát lái xe | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Trợ lý ảo | Có | |
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | |
Điều khiển chức năng trên xe qua ứng dụng VinFast | Có | |
Thiết lâp, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu của khách hàng | Có | |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | |
Sạc và thu phí tự động | Có | |
An ninh – An toàn | ||
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứ tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |
Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát… | |
Kết nối, mua sắm trực tuyến | Có | |
Chơ trò chơi điện tử | Có | |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, ưu đãi, sự kiện | Có | |
Tiện ích gia đình | ||
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | |
Tiện ích văn phòng | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | |
|
Hệ thống an toàn của xe điện Vinfast VF 9 (VFe36) 2021
Một số tính năng thông minh đáng chú ý có thể kể đến như :
- Trợ lý ảo Vi Vi, hỗ trợ người dùng với ngôn ngữ mọi vùng miền ở Việt Nam
- Điều khiển chức năng trên xe từ xa thông qua VinFast App
- Dịch vụ kết nối mua sắm trực tuyến
- Chơi trò chơi điện tử
- Cá nhân hoá thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện
- Tiện ích văn phòng
Một số tính năng trong Hệ thống hỗ trợ lái nâng cao như :
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần ( người lái ngồi trong xe )
- Tự động đỡ ( Người lái giám sát ngoài xe )
- Triệu tập xe thông minh
- Hệ thống trợ lái thông minh
- Hệ thống kiểm soát làn thích ứng
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động
- Hệ thống cảnh báo va chạm đa điểm
- Hệ thống giảm thiểu và chạm toàn diện
- Hệ thống đỗ xe tự động thông minh
- Hệ thống giám sát người lái
- Cảm biến Lidar
- 14 camera có khả năng phát hiện vật thể cách 687m
- 19 cảm biến 360 độ cho phép cảnh báo và xử lý tốc độ cao trên 100km/h
- Hệ thống tự lái được điều khiển bởi chip Orin-X và có thể xử lý tới 200GB dữ liệu/1s, có thể dẫn đường nhanh gấp 08 lần so với các thế hệ hiện tại.
- Tự thiết lập bản đồ ba chiều
- Tự tìm vị trí đỗ xe
- Triệu hồi xe
- Kết nối giao thông và đô thị thông minh
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Mr: Trần Sơn Tùng Hotline: 0333036788 Zalo: 0333036788
Đại lý: VinFast Thăng Long
Địa chỉ: 68 Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: trtung1985@gmail.com
Website: https://vinfast3smienbac.com/