Bảng giá ra mắt Vinfast VF 3
Xe |
Giá bán lẻ bao gồm VAT (VNĐ) | ||
Giá bán chưa kèm Pin | Giá bán kèm Pin | ||
VinFast VF 3 cọc sớm đến hết 15/05/2024 |
235.000.000 | 315.000.000 | |
VinFast VF 3 cọc từ ngày 16/05/2024 | 240.000.000 | 322.000.000 | |
Ưu đãi |
|
||
Giá thuê pin |
<1500km | 900.000 | |
1500km – 2500km | 1.200.000 | ||
>2500km | 2.000.000 | ||
Phí cọc thuê pin |
Chờ công bố | ||
Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ hotline 0333.03.6788 để được báo giá sớm nhất |
VINFAST CHÍNH THỨC NHẬN ĐẶT CỌC SỚM VF 3 VỚI MỨC GIÁ CHỈ TỪ 235 TRIỆU ĐỒNG
VinFast VF 3 thuộc phân khúc xe cỡ nhỏ (Mini car) và là mẫu xe cỡ nhỏ đầu tiên được VinFast nghiên cứu phát triển dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa.
Hotline : 0333036788( Phòng bán hàng )
Xe có chiều dài tổng thể khoảng 3.114 mm, với thiết kế 2 cửa bên hông, 1 cửa cốp sau, không gian nội thất đủ cho 5 người ngồi. Thân xe nhỏ gọn nhưng cao ráo, khoẻ khoắn nhờ được trang bị bộ la-zăng có kích thước lên tới 16 inch, tạo khoảng sáng gầm xe lớn, giúp xe dễ dàng di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình.
Ngoại thất nổi bật với các khối hình học mạnh mẽ và những đường gân cứng cáp xuyên suốt từ trước ra sau.
Đặc biệt, cặp đèn pha và gương chiếu hậu vuông vức, logo chữ V hình cánh chim cách điệu ở cản trước và sau xe là những điểm nhấn tạo nên một ngôn ngữ thiết kế đồng nhất, mang đến hiệu ứng thị giác năng động và ấn tượng cho thiết kế tổng thể của xe.
Hướng đến mục tiêu trở thành mẫu xe dành cho mọi người, mọi nhà, VinFast VF 3 sẽ có nhiều lựa chọn về màu sắc để người tiêu dùng lựa chọn.
Về nội thất, VinFast VF 3 được thiết kế tối giản nhằm tối ưu không gian cho 5 người ngồi bên trong. Các tính năng thông minh cơ bản được tích hợp đầy đủ, đảm bảo trải nghiệm thoải mái và tiện nghi cho người dùng.
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt. Dự kiến,VinFast VF 3 sẽ chính thức nhận đăng ký đặt mua vào tháng 5 năm 2024 và bàn giao trong quý 3 năm 2024.
Nội thất thực tế của VinFast VF3 bản thương mại.
Khoang lái ghế lái và ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 của VinFast VF3
Với VinFast VF 3, VinFast tiếp tục khẳng định vững chắc vị thế là hãng xe điện có dải sản phẩm đa dạng nhất trên thị trường xe điện toàn cầu, với 7 mẫu xe phủ từ phân khúc Mini car đến SUV full-size hạng E. Hiện VinFast đã ra mắt 6 mẫu ô tô điện thuộc các phân khúc từ A đến E, gồm VF 5 Plus, VF e34, VF 6, VF 7, VF 8 và VF 9.
Xe VF 3 sẽ có mức giá phù hợp khả năng tiếp cận của đại đa số người dân, mang tới giải pháp di chuyển an toàn, tiện lợi và thông minh cho tất cả mọi người. Với những ưu điểm nổi trội như không khí thải, không tiếng ồn, thân thiện với môi trường và đặc biệt đề cao tính an toàn.
VinFast VF 3 hoàn toàn có thể trở thành “phương tiện quốc dân” mới của người Việt, góp phần hiện thực hóa “giấc mơ xe hơi” của hàng triệu gia đình, nâng tầm chất lượng sống và tạo động lực phổ cập mạnh mẽ ô tô điện tại Việt Nam.
Khả năng vận hành của VinFast VF3
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt.
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt. Theo một số thông tin rò rỉ VinFast VF 3 có quãng đường di chuyển lên đến 235 km cho 1 lần sạc đầy, và khả năng tăng tốc từ 0-100km chỉ trong <12S.
Ngoài ra với cấu trúc của xe điện thường thì các khối Pin được đặt dưới sàn xe, do đó trọng lượng xe được tập trung ở giữa xe và sàn xe. Từ đó giúp xe vận hành ổn định, vào cua êm hơn, ít rung lắc giảm thiểu những nguy cơ lật xe. Ngoài ra, pack pin gần như chiếm toàn bộ phần sàn xe giúp gia cố thêm độ chắc chắn cho gầm xe khi có những tác động như va chạm ngang thân xe, giảm bớt các tác động của ngoại lực đảm bảo an toàn hơn cho người ngồi trên xe.
Hotline : 0333036788( Phòng bán hàng )
Thông số kỹ thuật VinFast VF 3
Bảng màu VinFast VF3 cơ bản.
Bảng màu VinFast VF3 nâng cao.
Bảng màu ngoại thất
VinFast VF3 màu vàng
VinFast VF3 màu vàng chanh
VinFast VF3 màu xanh
VinFast VF3 màu Xanh Cốm
VinFast VF3 màu trắng sữa
VinFast VF3 màu dàn di
VinFast VF3 màu đỏ
VinFast VF3 màu hồng
Giá bán của Vinfast VF3 là một mức giá rất hợp lý, với tài chính của nhiều khách hàng.
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm xin vui lòng liên hệ
Hotline : 0333036788 (Phòng bán hàng)
Một số hình ảnh độ của VinFast VF 3 tại nhà máy VinFast
Tổng qua xe
Hàng ghế trước
hàng ghế sau
Bản demo độ theo dòng bán tải
Hình ảnh tham khảo ý tưởng độ .
Phiên bản độ này chất đét.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF 3
PHIÊN BẢN |
PLUS |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài * Rộng * Cao (mm) | 3190 * 1679 * 1622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8,1 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (kg) | 857 |
Tải trọng (kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | |
Động cơ | 1 motor (Loại 32kW) |
Công xuất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | 100km/h khi dung lượng Pin >50%, với mọi điều kiện thời tiết |
Tăng tốc 0-50Km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 19,3 |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) (kWh/100 km) | 9 kWh/100 km (NEDC) |
Pin | |
Loại Pin | LFP |
Dung lượng Pin (kWh) khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy (km) Điều kiện tiêu chuẩn NEDC |
210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp pin bình thường (2.2 kW) | 5h (10-70%) |
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10 – 70%) | 36 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | RWD |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/Bò) |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lâp, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
Trợ lực lái | Có |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Thanh cân bằng trước | Có |
Kích thước lốp và la-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
NGOẠI THẤT | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn hậu | Halogen |
Thanh gia cường cửa xe | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Tích hợp vào cốp |
Cơ chế đóng mở cổng sạc | Chỉnh cơ |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Số chỗ ngồi | 4 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Có – tích hợp |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa dầu ghế phụ | Có – tích hợp |
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) | Có |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Gập hoàn toàn |
Tựa đầu hàng ghế 2 | Có – cố định |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí Cabin | Lọc bụi |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Có, 1 cổng 1,5A |
Kết nối WIFI | Có (chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) |
Hệ thống loa | 2 loa |
Kết nối Bluetooth | Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
Đèn trần phía trước | Dạng bóng |
Tấm che nắng, có gương | Có (loại không gương) |
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước | 2 |
Phanh tay | Kích hoạt phanh tay bằng nút P ở cần gạt vô lăng |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Có (túi vải) |
Móc kéo tời | Có (có thể tách rời) |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày và đêm (loại thường) |
AN TOÀN | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Có (5km) |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có |
Cảnh báo dây an toàn trước và hàng 2 | Chỉ hàng trước |
Hệ thống túi khí | 1 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | Túi khí trước lái |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | AFS |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Có (trên màn hình) |
Chế độ cắm trại | Có |
Thiết lâp, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có (màn hình và ứng dụng VinFast) |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có (Android Auto, Car Play)
Sẽ được cập nhật phần mềm sau |
Định vị vị trí xe từ xa | Có (ứng dụng VinFast) |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có |
An ninh – An toàn | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có (ứng dụng VinFast) |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Có (ứng dụng VinFast) |
Tiện ích gia đình | |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có (Android Auto, Car Play)
Sẽ được cập nhật phần mềm sau |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Tiện ích văn phòng | |
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có |
|