Ô tô điện Vinfast VF 6
Kính chào quý khách, Cám ơn quý khách đã truy cập vào trang web https://vinfast3smienbac.com/ – Đại diện bán hàng Vinfast – VinGroup.
Trong quá trình tìm hiểu mẫu xe Vinfast VF 5 Plus, Quý Khách chưa rõ thông tin về xe như thông số kỹ thuật, giá xe, khuyến mại, bảo hành, bảo dưỡng, hậu mãi, mua xe Vinfast VFe34 trả góp… thì Quý Khách liên lạc để nhận sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Xin cảm ơn!
Liên hệ Hotline: 0333.03.6788 Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất
(Chúng tôi nhận mọi sự thắc mắc của Khách Hàng qua gọi điện, tin nhắn, zalo,…)
Thông số kĩ thuật & Chính sách giá bán
Cập nhập các thông tin về xe điện VinFast VF 6 mới nhất: Bảng giá lăn bánh xe điện VinFast VF 6.
Mô tả chi tiết về thông số kĩ thuật, vận hành xe và các câu hỏi liên quan thường gặp khi khách hàng quan tâm đến dòng xe điện VinFast VF 6.
Giá xe điện Vinfast VF 6 Mới Nhất
PHIÊN BẢN XE | GIÁ NIÊM YẾT | CỌC 10 TRIỆU | CỌC 20 TRIỆU |
Vinfast VF 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá thuê pin | Đang cập nhật | ||
Giá bán pin | Đang cập nhật | ||
Chi phí lăn bánh | |||
Hà Nội | 20.000.000 VNĐ | ||
Tỉnh khác | 1.000.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ | ||
Vui lòng gọi ngay 0333.03.6788 để được tư vấn và hướng dẫn đặt cọc |
Tổng quan xe điện Vinfast VF 6
Tại triển lãm CES ở Las Vegas, VinFast chính thức công bố thông số kỹ thuật hai mẫu SUV điện VF 6 – VF 7, đồng thời thông báo sẽ mở đặt chỗ sớm từ tháng 3/2023. Đây là 2 mẫu xe thuộc phân khúc B-C, thuộc dải xe điện mới của VinFast đã ra mắt năm qua.
Trong đó, VF 6 Eco có quãng đường di chuyển tối đa cho một lần sạc đầy mục tiêu là 248 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 130kW kết hợp với mô-men xoắn cực đại 250Nm. Phiên bản Plus có quãng đường di chuyển tối đa cho một lần sạc đầy mục tiêu là 237 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 150kW với mô-men xoắn cực đại 310Nm. Các tiện ích và ứng dụng giải trí thông minh trong xe sẽ được hiển thị trên màn hình cảm ứng có kích thước 12,9 inch.

Về công nghệ, VF 6 và VF 7 sẽ đều có thể được trang bị các tính năng ADAS cấp độ 2 cho tất cả các phiên bản Eco và Plus cùng các tính năng hiện đại như trợ lý ảo, ứng dụng di động – C-app…, đem đến trải nghiệm đầy hứng khởi trên mọi hành trình.
Tới thời điểm hiện tại, tròn một năm công bố chiến lược thuần điện tại CES 2022, VinFast đã công bố chi tiết thiết kế và thông số kỹ thuật 4 mẫu xe điện thuộc các phân khúc phổ biến nhất B-C-D-E. Trong đó, mẫu xe VF 8 thuộc phân khúc D đã được bàn giao tới tay khách hàng từ tháng 9/2022 ở Việt Nam và mẫu VF 8 City Edition cũng sẽ được giao trong tháng 1/2023 tại thị trường Mỹ.
Các màu ngoại thất: Đang cập nhật
Các màu nội thất: Đang cập nhật
Chi tiết về Pin của xe điện VinFast VF 6
Pin của xe điện VinFast VF 5 Plus có dung lượng 37kWh tương đương 37 số điện. Theo công bố của nhà sản xuất, xe điện VinFast VF 5 có thể chạy được >300km cho mỗi lần sạc đầy.
Đây chỉ là con số lý thuyết vì thực tế quãng đường đi được còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như cung đường, thời tiết, tài xế…
Pin của xe điện VinFast VF 5 Plus sẽ có khả năng chịu nhiệt độ từ -40 độ C đến 80 độ C.
Có 3 lựa chọn để khách hàng có thể sạc pin: chủ động tự sạc pin tại nhà , ra các trạm sạc của Vinfast hoặc sử dụng dịch vụ sạc pin lưu động của VinFast.
VinFast đang triển khai xây dựng hệ thống trạm sạc điện trên khắp cả nước. Với mục tiêu đến cuối năm 2021 sẽ có khoảng 41.000 trạm sạc điện khắp 63 tỉnh thành, đáp ứng được tất cả các vùng miền.
Xem thêm :
Các địa điểm phân bổ của hệ thống trạm sạc pin xe điện VinFast
Khả năng vận hành của xe điện Vinfast VF 6
VinFast sẽ ra mắt tại thị trường Việt Nam với động cơ điện :
- Động cơ điện:
- Xe điện VinFast VF 5 sẽ sử dụng 1 động cơ điện nam châm vĩnh cửu công suất 100kW, mô men xoắn cực đại 135 Nm.
Thời gian tăng tốc từ 0-100km của VinFast VF 5 gây ấn tượng mạnh khi chỉ cần tốn 12s.
Hệ thống an toàn của xe điện Vinfast VF 6
Một số tính năng thông minh đáng chú ý có thể kể đến như :
- Trợ lý ảo Vi Vi, hỗ trợ người dùng với ngôn ngữ mọi vùng miền ở Việt Nam
- Điều khiển chức năng trên xe từ xa thông qua VinFast App
- Dịch vụ kết nối mua sắm trực tuyến
- Chơi trò chơi điện tử
- Cá nhân hoá thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện
- Tiện ích văn phòng
Một số tính năng trong Hệ thống hỗ trợ lái nâng cao như :
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần ( người lái ngồi trong xe )
- Tự động đỡ ( Người lái giám sát ngoài xe )
- Triệu tập xe thông minh
- Hệ thống trợ lái thông minh
- Hệ thống kiểm soát làn thích ứng
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động
- Hệ thống cảnh báo va chạm đa điểm
- Hệ thống giảm thiểu và chạm toàn diện
- Hệ thống đỗ xe tự động thông minh
- Hệ thống giám sát người lái
- Cảm biến Lidar
- 14 camera có khả năng phát hiện vật thể cách 687m
- 19 cảm biến 360 độ cho phép cảnh báo và xử lý tốc độ cao trên 100km/h
- Hệ thống tự lái được điều khiển bởi chip Orin-X và có thể xử lý tới 200GB dữ liệu/1s, có thể dẫn đường nhanh gấp 08 lần so với các thế hệ hiện tại.
- Tự thiết lập bản đồ ba chiều
- Tự tìm vị trí đỗ xe
- Triệu hồi xe
- Kết nối giao thông và đô thị thông minh
So sánh với các dòng xe cùng phân khúc Đang cập nhật
SO SÁNH TỔNG THỂ
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SO SÁNH CHI PHÍ LĂN BÁNH
SO SÁNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF 6
PHIÊN BẢN |
ECO |
PLUS |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2730 | |
Dài * Rộng * Cao (mm) | 4238 * 1820 * 1594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | ||
Trọng lượng không tải (kg) | ||
Tải trọng (kg) | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | ||
Động cơ | ||
Công xuất tối đa (kW) | 174hp/130kW | 201hp/150kW |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 310 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | ||
Tăng tốc 0-100Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến) |
||
Pin | ||
Dung lượng Pin khả dụng (kWh) | 59,6 | |
Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | 399 | 381 |
Thời gian nạp pin bình thường (2.2 kW) | ||
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10 – 70%) | ||
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chế độ lái | ||
HỆ THỐNG KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo trước | ||
Hệ thống treo sau | ||
Trợ lực lái | ||
Hệ thống phanh trước/sau | ||
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 19 inch |
NGOẠI THẤT | ||
Hệ thống đèn | ||
Đèn pha | ||
Đèn chờ dẫn đường | ||
Đèn tự động bật/tắt | ||
Đèn định vị | ||
Đèn sương mù sau | ||
Đèn hậu | ||
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | ||
Gương chiếu hậu | ||
Chỉnh điện | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ||
Cửa xe | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện | ||
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | ||
Sưởi kính sau | ||
Ngoại thất khác | ||
Gạt mưa sau | ||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | ||
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Hệ thống ghế | ||
Số chỗ ngồi | ||
Chất liệu bọc ghế | ||
Ghế lái | ||
Ghế phụ | ||
Ghế hàng 2 | ||
Vô lăng | ||
Loại vô lăng | ||
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | ||
Nút bấm điều khiển ADAS | ||
Điều hoà không khí | ||
Hệ thống điều hòa | ||
Lọc không khí cabin | ||
Màn hình, kết nối và giải trí | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch | |
Bảng đồng hồ thông tin lái | ||
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | ||
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | ||
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | ||
Chìa khóa | ||
Hệ thống loa | ||
Nội thất và tiện nghi khác | ||
Đèn trần phía trước | ||
Tấm che nắng | ||
AN TOÀN VÀ AN NINH | ||
Mức đánh giá an toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ||
Giám sát áp suất lốp | ||
Khóa cửa tự động khi di chuyển | ||
Căng đai khẩn cấp | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | ||
Hệ thống túi khí | ||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | ||
Túi khí rèm | ||
Túi khí bên hông hàng ghế phía trước | ||
Xác định tình trạng hành khách | ||
Cảnh báo chống trộm | ||
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | ||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Giám sát hành trình thích ứng | ||
Cảnh báo giao thông phía sau | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | ||
Hỗ trợ đỗ phía sau | ||
Hệ thống camera sau | ||
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast | |
Chế độ Người lạ | Có | |
Chế độ Thú cưng | Có | |
Chế độ Cắm trại | Có | |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có | |
Thiết lâp, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có | |
Sạc và thu phí tự động | Có | |
An ninh – An toàn | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |
Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có | |
Tiện ích gia đình và văn phòng | ||
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | |
Giải trí âm thanh | Có | |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có | |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có | |
Ứng dụng văn phòng | Có | |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | ||
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có | |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có | |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU | |
Dịch vụ về xe | ||
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có | |
Quản lý sạc | Có | |
Giới thiệu tính năng xe | Có | |
|
Liên hệ Hotline: 0333.03.6788 Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất